BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Thứ hai - 21/10/2024 14:52
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN DIỄN CHÂU                                                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH DIỄN TÂN                                                                                            Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      Số: 102 /BC-THDT                                                                                           Diễn Tân, ngày 9 tháng 9 năm 2024
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG 
  1. Tên cơ sở giáo dục
Trường Tiểu học Diễn Tân
  1. Địa chỉ: Xóm 5 – xã Diễn Tân – huyện Diễn Châu – tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0983867829 
Website: https://thdt.edu.vn/
  1. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Diễn Châu.
  1. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.
Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao.
Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại .
Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên. 
Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
  1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
  • Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Diễn Tân được thành lập từ năm 1994 sau khi tách ra từ trường PTCS cấp 1-2 xã Diễn Tân, trường được đóng trên địa bàn xóm 5 xã Diễn Tân – huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An; là trường hạng 2, có 26 lớp với 938 học sinh; là đơn vị nằm ở gần trung tâm của huyện Diễn Châu với tổng diện tích đất tự nhiên là 5,004ha. Dân số có 8772 nhân khẩu , 2112 hộ phân bố trên 9 xóm trong đó có 4 xóm giáo (2 xóm toàn tòng).
  • Trường Tiểu học Diễn Tân là trường công lập do UBND Huyện Diễn Châu thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông  của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành trên địa bàn xã Diễn Tân
  • Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.
  1. Thông tin người đại diện pháp luật 
Người đại diện pháp luật: Nguyễn Văn Siếu 
Chức vụ: Hiệu trưởng 
Địa chỉ nơi làm việc: Xóm 5 – xã Diễn Tân – huyện Diễn Châu – tỉnh Nghệ An
Số điện thoại: 0983867829 Gmail: sieunhanlinhhung@gmail.com
  1. Tổ chức bộ máy
  1. Quyết định thành lập trường
Trường Tiểu học Diễn Tân  được thành lập từ ngày 23/10/1994 theo Theo Quyết định số 28/QĐ-UBDN ngày 23 tháng 10 năm 1994 của UBND huyện Diễn Châu.
  1. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và
danh sách thành viên hội đồng trường
Quyết định (QĐ) số 2285/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện Diễn Châu Về việc kiện toàn thành viên Hội đồng trườngTrường TH Diễn Tân  nhiệm kỳ 2021 - 2026
Danh sách Hội đồng trường:
ST
T
Họ tên Chức vụ Đơn vị công tác Chức danh hội đồng Ghi chú
1 Nguyễn Văn Siếu H.trưởng TH Diễn Tân  CTHĐ  
2 Lê Thị Phương P.H.trưởng TH Diễn Tân  PCTHĐ  
3 Nguyễn Thị Minh     CTCĐ TH Diễn Tân  Thành viên  
 4 Cao Thị Kim Hiến TTCM TH Diễn Tân  Thành viên  
 5 Đậu Thị Quyên   TTCM TH Diễn Tân  Thành viên  
 6 Đậu Công Triều CTUBND UBND xã Thành viên  
 7 Đặng Thị Huệ  BĐD CMHS Xóm 5 Thành viên  
  1. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu
trưởng cơ sở giáo dục Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng: 
Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND huyện Diễn Châu Về việc diêu động  chức vụ Hiệu trưởng trường Tiểu học Diễn Tân. 
        Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND huyện Diễn Châu Về việc điều động, bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởngtrường Tiểu học Diễn Tân 
d) Quy chế tổ chức và hoạt động  
- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Diễn Tân
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
  • Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Diễn Tân  được thành lập theo Quyết định số 28/QĐUBDN ngày 23 tháng 10 năm 1994 của UBND huyện Diễn Châu. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, có điều kiện để xây dựng trường trở thành một trường Tiểu học trọng điểm của địa bàn huyện Diễn Châu.
Trường Tiểu học  Diễn Tân  là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng  GD&ĐT huyện Diễn Châu.
  • Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
  • Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
  • Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
  • Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
  • Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật. 
  • Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
  • Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật. 
  • Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT. 
  • Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật. 
  • Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
  • Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục 
+ 01 Hội đồng trường với 07 thành viên.
 + 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
 + 01 Hội đồng thi đua khen thưởng. 
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
 + Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 23 đảng viên. 
 + Tổ chức Công đoàn có 39 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn đội: có 11 lớp sao nhi đồng và 15 chi đội. 
+ Ban đại diện CMHS.
 + Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn.
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc,
nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
ST
T
Họ và tên Chức vụ Số điện thoại Thư điện tử
1 Nguyễn Văn Siếu Hiệu trưởng 0983867829 sieunhanlinhhung@gmail.com
  2 Lê Thị Phương P. Hiệu trưởng 0382353078 Lanphuong7274@gmail.com
Địa chỉ nơi làm việc: Xóm 5 xã Diễn Tân huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
- Chiến lược phát triển nhà trường: 
Kế hoạch số 73/KHCL-THDT ngày 10/10/2023 kế hoạch rà soát, bổ sung, chỉnh sửa chiến lược phát triển nhà trườnggiai đoạn 2021-2025 và tầm nhìn đến năm 2030.
Quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục: Quyết định số 69/QĐ-THDT ngày 01/10/2023 về việc Về việc Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ  trong hoạt động của nhà trường” Năm học: 2023-2024.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
STT Nội dung TS Trình độ đào tạo Hạng chức dang nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
ĐH TC IV III II T K TB
  Tổng số GV, CBQL và NV 40 37 3 0   11 12 8 4 2
I Giáo viên 33 30 3 0   10 1 6 3 2
1 GVCN 26 26       7   3 2 2
2 Ngoại ngữ 2 1         1 1    
3 Âm nhạc 1 1       1   1    
4 Mỹ Thuật 2 2       1   1    
5 Dạy các môn 1   1     1     1  
II Cán bộ quản lý     2 2       1 1 1 1  
1 Hiệu trưởng 1 1         1 1    
2 P. Hiệu trưởng 1 1       1     1  
III Nhân viên 2 1 1   1          
1 Nhân viên Y tế 0     1 1          
2 Bảo vệ 1                  
 
2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
  • Hiệu trưởng: Phòng GD&ĐT đánh giá : Tốt
  • Tổng số giáo viên và phó hiệu trưởng:  31  ( trong đó Tốt: 7/12 =  58,3%; Khá 4/11 = 33,3%; TB: 2/12 = 16,7%.
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.
 - Hoàn thành bối dưỡng thường xuyên: 14/14 = 100% trong đố BGH:02, GV:
11, Nhân viên: 01.
 
 
 
 
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
 
Các chỉ số đánh
giá về cơ sở vật chấtSTT
Các hạng mục công trình   Số lượng
Tổng số Kiên
Cố
 
Bán kiên cố Nhờ, mượn tạm
1 Khối phòng học tập        
1.1 Phòng học 28 20 8  
1.2 Phòng học bộ môn Âm nhạc 0   0  
1.3 Phòng học bộ môn Mỹ thuật 0   0  
1.4 Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ 0   0  
1.5 Phòng học bộ môn Tin học 1 1 0  
1.6 Phòng học đa chức năng 1 1 0  
2 Khối phòng hỗ trợ học tập        
2.1 Thư viện 1   1  
2.2 Phòng thiết bị giáo dục 1   1  
 
2.3 Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập  0   0  
2.4 Phòng Đội Thiếu niên 1   1  
2.5 Phòng truyền thống        
3 Khối phụ trợ        
3.1 Phòng họp 1   1  
3.2 Phòng Y tế trường học 1   1  
3.3 Nhà kho 0      
3.4 Khu để xe học sinh 2   2  
3.5 Khu vệ sinh học sinh 1   1  
3.6 Phòng giáo viên 0      
3.7 Phòng nghỉ giáo viên 0      
3.8 Nhà công vụ cho giáo viên 0      
4 Khu sân chơi, thể dục thể thao        
4.1 Sân trường 1      
4.2 Sân thể dục thể thao 1   11  
4.3 Nhà đa năng 0      
5 Tổng diện tích đất ( m2) 6553 (m2)      
6 Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4000 (m2)      
7 Diện tích các phòng 1.319( m2)      
7.1 Diện tích phòng học (m2) 42(m2)      
7.2 Diện tích phòng Thư viện (m2) 35(m2)      
7.3 Diện tích phòng Ngoại ngữ 42(m2)      
7.4 Diện tích phòng Tin học 42(m2)      
8 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)        
8.1 Tổng số TBDH TT hiện có theo quy định 5      
8.1.1 Khối lớp 1 5      
8.1.2 Khối lớp 2 6      
8.1.3 Khối lớp 3 5      
8.14 Khối lớp 4 5      
8.15 Khối lớp 5 5      
8.2 Tổng số TBDH TT còn thiếu so theo quy định        
8.2.1 Khối lớp 1 0      
8.2.2 Khối lớp 2 0      
8.2.3 Khối lớp 3 0      
8.2.4 Khối lớp 4 0      
8.2.5 Khối lớp 5 0      
9 Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tỉnh: Bộ) 25      
10 Tổng số thiết bị dùng chung        
10.1 Ti vi 28      
10.2 Cát sét 0      
10.3 Máy chiếu 2      
10.4 Máy chiếu vật thể 0      
    Khô ng    
11 Nguồn nước sinh hoạt hợp VS X      
12 Nguồn điện lưới X      
13 Kết nối Internet X      
14 Trang Thông tin điện tử(website) của trường X      
15 Tường rào X      

* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:
  • Sách giáo khoa lớp 5                                     
Stt Môn/HĐGD  Tên sách Tên tác giả Nhà xuất bản
1 Toán Toán 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)  Hà Duy Khoái (Tổng chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. NXB Giáo Dục Việt Nam
2
 
Tiếng Việt
 
Tiếng Việt 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống) 
 
- Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên). Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên) Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng. - Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên). Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng
Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Phạm Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm
NXB Giáo Dục Việt Nam
3 Hoạt động trải nghiệm   Hoạt động trải nghiệm 5 (Chân trời sáng tạo ) Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. NXB Giáo Dục Việt Nam
4 Lịch sử và Địa lí   Lịch sử và Địa lí 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)  Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên LS), Nghiêm Đình
Vỹ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần LS) , Nguyễn
Thị Thu Thủy (Chủ biên phần LS), Đào Thị Hồng, Lê
Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên
NXB Giáo Dục Việt Nam
 
      phần ĐL) , Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần ĐL), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh.   
5 Khoa học Khoa học 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống) 
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên  kiêm chủ biên), Phan
Thanh Hà (đồng chủ biên), Hà Thị Lan Hương,
Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen
NXB Giáo Dục Việt Nam
6 Đạo đức   Đạo đức 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống) 
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc
Dung.
NXB Giáo Dục Việt Nam
7 Âm nhạc Âm nhạc 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống) 
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng chủ biên). Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên). Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga.  NXB Giáo Dục Việt Nam
8 Mĩ thuật Mĩ thuật 5
(Chân trời sáng tạo )
Nguyễn Thị Nhung ( Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn
Cường ( Chủ biên); Lương Thanh Khiết - Nguyễn Ánh Phương Nam  - Phạm Văn Thuận
NXB Giáo Dục Việt Nam
9 Giáo dục thể chất  Giáo dục thể chất 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)  Nguyễn Duy Quyết (Tổng chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên) Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. NXB Giáo Dục Việt Nam
10 Tin học Tin học 5 (Cánh diều) Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. NXB Đại học sư phạm
11 Công nghệ Công nghệ 5 (Cánh diều) Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng.  Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  Tiếng Anh 
(Global success)
Tiếng Anh 5
(Global success)
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên); Trần Hương Quỳnh (Chủ biên); Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Minh Tuấn. NXB Giáo Dục Việt Nam
  • Sách giáo khoa lớp 4 
Môn/HĐG D  Tên sách Tên tác giả Nhà xuất bản
Tiếng Việt   Tiếng
Việt  4
(Kết nối tri thức
với cuộc
sống)     
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. Nhà xuất bản GD Việt Nam
  Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.
Toán   Toán  4
(Kết nối tri thức
với cuộc sống)    
Hà Huy Khoái ( Tổng chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. Nhà xuất bản GD Việt Nam
Đạo đức   Đạo đức 
4 (Kết nối tri thức
với cuộc sống) 
Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên) Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
Lịch sử và Địa lí Lịch sử và
Địa lí 4
(Kết nối tri thức
với cuộc sống) 
Phần Lịch sử: Vũ Minh Giang (TCB xuyên suốt), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên)  Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên),  Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương.       Phần Địa lý: Đào Ngọc Hùng (Tổng chủ biên), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên) Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Khoa học  Khoa học
(Kết nối tri thức
với cuộc sống) 
Tác giả: Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Tin học   Tin học 4 (Cánh diều) Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
Công Nghệ   Công Nghệ 4 (Cánh diều) Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên) Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (Đồng chủ biên) Hoàng Xuân Anh. NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Giáo dục Thể chất   Giáo dục
Thể chất 4
(Kết nối tri thức
với cuộc sống) 
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Âm nhạc    Âm nhạc
4 (Kết nối tri thức
với cuộc sống) 
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thị Phương Mai. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Mĩ Thuật   Mĩ Thuật 4 (Chân trời sáng tạo ) Nguyễn Thị Nhung ( Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Hoạt động trải nghiệm   Hoạt động
trải
nghiệm 4 
(Chân trời sáng tạo )
Tác giả: Phó đức Hòa (Tổng chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Tiếng Anh   Tiếng Anh
4(Global
Success) 
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn  Quốc Tuấn (chủ biên), Nguyễn Minh Tuấn, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
  • Sách giáo khoa lớp 3
Stt Môn/HĐGD  Tên sách Tên tác giả Nhà xuất bản
1 Tiếng Việt   Tiếng Việt 3(Kết nối tri thức với cuộc sống) Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương,
Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng
Nhà xuất bản GD Việt Nam
 
      Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm  
2 Toán   Toán 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh
(Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương,
Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh
Nhà xuất bản GD Việt Nam
3 Đạo đức   Đạo đức 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành
Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
4 Tự nhiên và Xã hội  Tự nhiên và Xã hội
 3(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị
Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
5 Tin học   Tin học 3(Cánh diều) Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh
Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí
Trung, Kiều Phương Thùy
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
6 Công Nghệ   Công Nghệ 3 (Cánh diều) Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên), Hoàng Đình Long(Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan. NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
7 Giáo dục Thể chất   Giáo dục Thể chất 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
8 Âm nhạc   Âm nhạc 3(Kết nối tri thức với cuộc sống) Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
9 Mĩ Thuật   Mĩ Thuật 3(Chân trời sáng tạo ) Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
10 Hoạt động trải nghiệm   Hoạt động trải nghiệm 3 (Chân trời sáng tạo ) Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng
Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
11 Tiếng Anh   Tiếng Anh 3(Global Success)  Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà
(Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc
Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh,
Nguyễn Quốc Tuấn
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
  • Sách giáo khoa lớp 2 
Stt Môn/HĐGD  Tên sách Tên tác giả Nhà xuất bản
1 Tiếng Việt Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng -
Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan
Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh
Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.
Nhà xuất bản GD Việt Nam
2 Toán Toán 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. Nhà xuất bản GD Việt Nam
3 Đạo đức  Đạo đức 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
4 Tự nhiên và Xã hội  Tự nhiên và Xã hội 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn
(Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
5 Giáo dục Thể chất   Giáo dục Thể chất 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (đồng Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến, Phạm Mai Vương. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
6 Âm nhạc   Âm nhạc 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai
Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
7 Mĩ Thuật   Mĩ Thuật 2 (Chân trời sáng tạo) Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng
Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc
(đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
8 Hoạt động trải nghiệm   Hoạt động trải nghiệm 2 (Chân trời sáng tạo ) Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên,
Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ
Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
  • Sách giáo khoa lớp 1 
                            
Stt Môn/HĐGD  Tên sách Tên tác giả Nhà xuất bản
1 Tiếng Việt   Tiếng Việt 1(Cùng học để phát triển năng lực) Nguyễn Thị Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Thị Hương Giang; Nguyễn Lê Hằng; Đặng Thị Lanh; Trần Thị Hiền Lương; Trịnh Cam Ly. Nhà xuất bản GD Việt Nam
2 Toán   Toán 1(Kết nối tri thức với cuộc sống) Hà Duy Khoái ( Tổng chủ biên ), Lê Anh Vinh ( Chủ biên ), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Vũ Văn Luân, Bùi Bá Mạnh. Nhà xuất bản GD Việt Nam
3 Đạo đức   Đạo đức 1 (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) Phạm Quỳnh (Chủ biên), Trần Thị Thủy Dung, Nguyễn Hà My, Nguyễn Huyền Trang. Nhà xuất bản GD Việt Nam
4 Tự nhiên và Xã hội   Tự nhiên và Xã hội
1(Cùng học để phát triển năng lực)
Nguyễn Hữu Đĩnh (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Hồng
Liên. 
Nhà xuất bản GD Việt Nam
5 Giáo dục Thể chất   Giáo dục Thể chất
1(Cùng học để phát triển năng lực)
 Hồ Đắc Sơn (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến.  Nhà xuất bản GD Việt Nam
6 Âm nhạc   Âm nhạc 1(Cùng học để phát triển năng lực)  Hoàng Long (Tổng chủ biên kiêm chủ biên),
Nguyễn thị Thanh Bình, Trần Văn Minh, Nguyễn Thị Nga.  
Nhà xuất bản GD Việt Nam
7 Mĩ Thuật   Mĩ Thuật 1(Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (đồng chủ biên), Lương Thanh Khiết, Trần Thị Hương Ly, Hà Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Thuận, Nguyễn Thị Tuệ Thư. Nhà xuất bản GD Việt Nam
8 Hoạt động trải nghiệm   Hoạt động trải nghiệm 1(Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) Bùi Ngọc Diệp, Phó Đức Hòa (đồng chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. Nhà xuất bản GD Việt Nam
 
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá: 
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.  Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục  - Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn. 
- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên.
Cụ thể:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
  1. Kết quả đánh giá
     1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3
Kết quả
  Tiêu chuẩn, tiêu chí Không đạt   Đạt  
      Mức 1 Mức 2 Mức 3
  Tiêu chuẩn 1        
  Tiêu chí 1.1     X  
  Tiêu chí 1.2     X  
  Tiêu chí 1.3        X  
  Tiêu chí 1.4         X  
  Tiêu chí 1.5     X  
  Tiêu chí 1.6     X  
  Tiêu chí 1.7     X  
  Tiêu chí 1.8     X  
  Tiêu chí 1.9     X  
  Tiêu chí 1.10     X  
  Tiêu chuẩn 2        
  Tiêu chí 2.1     X  
  Tiêu chí 2.2     X  
  Tiêu chí 2.3     X  
Tiêu chí 2.4       X  
Tiêu chuẩn 3          
Tiêu chí 3.1     X    
Tiêu chí 3.2   X      
Tiêu chí 3.3    X      
Tiêu chí 3.4     X    
Tiêu chí 3.5     X    
Tiêu chí 3.6    X      
Tiêu chuẩn 4          
Tiêu chí 4.1     X    
Tiêu chí 4.2     X    
Tiêu chuẩn 5    X      
Tiêu chí 5.1     X    
Tiêu chí 5.2     X    
Tiêu chí 5.3     X    
Tiêu chí 5.4       X  
Tiêu chí 5.5       X  
       Kết quả: Đạt mức độ 2  
                     
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học
2023 -2024 (Kế hoạch số 20/KH-THDT ngày 27/7/2024 của trường TH Diễn Tân  )
Đối tượng tuyển sinh:
 Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Diễn Tân huyện Diễn Chau tỉnh Nghệ An.  
Chỉ tiêu tuyển sinh:    
  • Số lớp: 06 lớp
  • Số HS: 215 học sinh
Thời gian tuyển sinh: 
  • Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 02/8/2023 đến hết ngày 05/8/2023.
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
  • Kết quả tuyển sinh: Năm học 2023-2024 nhà trường tuyển sinh 26 lớp với tổng số học sinh là:
 
Khối lớp
 
Số học sinh
 
Số lớp
Trong đó  
HS nữ HS dân tộc HS
khuyết tật
1 45 2 22 42 1
2 39 2 23 35  
3 34 1 12 31  
4 35 1 20 35 2
5 29 1 12 27  
Tổng 182 7 93 170 3
Số học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại trường
Khối lớp Số HS đầu năm Số HS chuyển đến Số HS chuyển đi
1 45 0 0
2 39 0 0
3 34 0 0
4 35 0 0
5 29 0 0
Toàn trường 182 0 0
2. Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
  • Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
  • Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
  • Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
  • Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
  • Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
  • Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024
(Có biểu chi tiết kèm theo)
 Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn tiếng anh các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
 Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Có 02 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 02 học sinh chưa HTCTLH.
3. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh đƣợc cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học
  • Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 20222023: 53, Năm học 2023-2024: 29.
  • Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 29 
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Công khai chi tiết tài chính năm 2023
Căn cứ kế hoạch dự thu – chi  năm học 2023-2024;
Căn cứ Quyết định số 89/QĐ-TC.KH ngày 03 tháng  01 năm 2024 của Phòng Tài chính – Kế hoạch  Về việc giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-TC.KH ngày 05 tháng  01 năm 2024 của Phòng Tài chính – Kế hoạch  Về việc giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 277/QĐ-TC.KH ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Phòng Tài chính – Kế hoạch  Về việc bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024;
Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
*) Nguồn ngân sách: 
ĐVT: đồng
Số TT Nội dung  Dự toán được giao 
A Tổng số thu, chi, tiền học phí 0
I Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí                               -   
1 Số thu phí, lệ phí                               -   
a Học phí  
b Thu từ cấp bù học phí  
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại                               -   
2.1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề                               -   
a Chi lương                               -   
b Chi hoạt động                               -   
B Dự toán chi ngân sách nhà nước  
I Nguồn ngân sách trong nước 5.572.762.000
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 5.572.762.000
3.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.836.005.000
3.11 Quỹ tiền lương   4.429.005.000
3.12 Chi hoạt động 407.000.000
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  736.757.000
3.2.1 Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm bổ sung cơ sở vật chất  
3.2.2 Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi  
3.2.3 Cấp bù miễn giảm học phí 0
3.2.4 Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường Tiếng Việt 0
3.2.5 Kinh phí nuôi sinh 0
3.2.6 Chi phí học tập  33.600.000
3.2.7 Học sinh khuyết tật 11.720.000
3.2.8 Giáo viên dạy học sinh khuyết tật 0
3.2.9 Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP 0
3.2.10 Kinh phí cải cách tiền lương 464.868.000
3.2.11 Các chế độ khác 271.827.000
3.2.12 Chi khác 15.943.000
  1. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với ngƣời học thuộc diện đƣợc hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024
Nội dung Số học sinh Số tiền Ghi chú
Đối tượng đƣợc hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND   34.350.000  
Học kỳ 1 năm học 2023-2024 26 15.600.000  
Học kỳ 2 năm học 2023-2024 2
5
18.750.000  
Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy
học: Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-
BGDĐTBLĐTBXH
     
Hỗ trợ học bổng 0 12.960.000  
Học kỳ 1 năm học 2023-2024 1 5.760.000  
Học kỳ 2 năm học 2023-2024 1 7.200.000  
Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập      
Học kỳ 1 năm học 2023-2024 0    
Học kỳ 2 năm học 2023-2024 0    
 
  1. Công khai các khoản thu năm học 2023-2024 và dự kiến 2 năm tiếp theo
STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu Ghi chú  
  Năm học 2023-2024        
1 Bảo hiểm y tế đồng/học sinh/tháng  56.700    
2 Tiền Xe đạp đồng/học sinh/tháng 12.000    
3 Tiền phô tô để kiểm tra
  • Khối 1
  • Khối 2,3
Khối 4,5
đồng/học sinh/ năm học  
 
30.000
40.000
50.000
   
4 Tiền TATC đồng/học sinh/tiết 20.000    
  Năm học 2024-2025        
1 Bảo hiểm y tế đồng/học sinh/tháng  73.710    
2 Tiền Xe đạp đồng/học sinh/tháng 12.000    
3 Tiền phô tô để kiểm tra
  • Khối 1
  • Khối 2,3
  • Khối 4,5
đồng/học sinh/ năm học  
30.000
40.000
50.000
   
4 Tiền TATC đồng/học sinh/tiết 20.000    
  Năm học 2025-2026        
1 Bảo hiểm y tế đồng/học sinh/tháng  73.710    
2 Tiền Xe đạp đồng/học sinh/tháng 12.000    
3 Tiền phô tô để kiểm tra
  • Khối 1
  • Khối 2,3
  • Khối 4,5
đồng/học sinh/ năm học  
30.000
40.000
50.000
   
4 Tiền TATC đồng/học sinh/tiết 20.000    
 
  1. Công khai số dư quỹ tiền mặt và tiền gửi tại kho bạc ngày 31/12/2023
STT Nội dung ĐVT Số tiền Ghi chú
1 Số dư quỹ tiền mặt Đồng  3.232.400  
2 Số dư tiền gửi kho bạc Đồng 6.602.002 TK 3713.0.1079193.00000
         
 
  1. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023
STT Nội dung   ĐVT Số người/Số tiền Ghi chú
I Tổng số lao động tại đơn vị Người 33  
II Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân Đồng 4.030.547.036  
III Các khoản giảm trừ   4.356.906.159  
  Số lượng NPT tính giảm trừ      
1 Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh   4.356.000.000  
2 Từ thiện, nhân đạo, khuyến học   0  
3 Bảo hiểm được trừ   330.906.159  
V Thu nhập tính thuế       
  1. Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024
STT Nội dung Dự toán thu năm 2024 Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024 Dự toán thực hiện 6 tháng
Cuối năm
2024
Dự
toán thực hiện
(6 tháng đầu năm nay) so với cùng kỳ năm
trước
(tỷ lệ
%)
A Tổng số thu, chi, nguồn dịch vụ        
1 Phô tô đề ktra 53.515.000 38.515.000 15.000.000  
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 2.821.941.5
00
 
 
1.420.579.785   1.417.111.715  
 
1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  6.241.0000.000 3.182.930.752   3.058.069.248  
  Tiền lương  3.007.967.400 1.478.403.000 1.529.564.400  
  Lương hợp đồng theo chế độ  187.500.000 112.500.000 75.000.000  
  Phụ cấp lương 1.821.280.411 942.565.593 878.714.818  
  Các khoản đóng góp 868.544.217 424.034.829 444.509.388  
  Tiền thưởng 31.320.000   31.320.000  
  Phúc lợi tập thể 59.950.000 34.050.000 25.900.000  
  Thanh toán cá nhân 30.600.000 15.300.000 15.300.000  
  Thanh toán dịch vụ công cộng 21.608.179 11.608.179 20.000.000  
  Vật tư văn phòng 58.880.000 38.880.000 20.000.000  
 
 
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc  3.498.999 1.758.999 1.740.000  
  Công tác phí 20.400.000 15.600.000 4.800.000  
  Chi phí thuê mướn        
  Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên  59.100.000 29.100.000 30.000.000  
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành  61.274.600 46.978.600 14.296.000  
  Chi khác 13.201.552 6.201.552 7.000.000  
2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 49.750.000 25.950.000 13.800.000  
 
VI.  KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
  Dạy thử nghiệm chương trình Giáo dục Stem: 100% các lớp, các giáo viên xậy dựng được bài giàng áp dung phương pháp dạy Stem, cuối năm học tổ chức ngày hội Stem cấp trường và có sản phẩm tham dự ngày hội Stem cấp huyện.
Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Diễn Tân.
 
Nơi nhận:                                                                                                                     HIỆU TRƯỞNG
* Gửi bản điện tử:                                                                   
  • PGD&ĐT (B/c);          
  • Website của trường;     
  • Lưu: VT.,                                                                                                          Nguyễn Văn Siếu
 
 
 
 
 
 
 

Tác giả bài viết: Nguyễn Văn Siếu

Nguồn tin: Tin nội bộ

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn cần  
/
 để chia sẽ thông tin,ý kiến ...
LIÊN KẾT WEBSITE
  THỐNG KÊ
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay249
  • Tháng hiện tại4,236
  • Tổng lượt truy cập1,096,321
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây